Hoàn thiện nội dung sau\
a. 4 V =….mV 0,1 V = ….mV 0,6 V = …..m
b. 1,2 V = …mV 0,025 V = ….mV 0,005 V= ….mV
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
0,025 V = ……… mV
350 mV = ………… V
Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự tăng dần:
0,2 V; 500 mV; 50 000 mV; 2,5 V; 250 V; 25 000 mV; 0,5kV; 0,005 kV
Đổi các giá trị về cùng một đơn vị để so sánh. Ta có thể đổi về đơn vị V.
500 mV = 0,5 V; 50 000 mV = 50 V ; 25 000 mV = 25 V; 0,5 kV = 500 V;
0,005 kV = 5V.
Vậy ta có sự sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
0,2 V; 0,5 V ; 2,5 V; 5 V; 25 V; 50 V; 250 V; 500 V.
Tức là :
0,2 V < 500 mV < 2,5 V < 0,005 kV < 25 000 mV < 50 000 mV < 250 V < 0,5 kV
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị mV.
0,14 V; 0,6 V; 1,25 V; 0,02 V; 0,004 V; 0,0005 V; 0,002 kV, 0,00045 kV; 0,025 kV
1 V = 1000 mV; 1 kV = 1000 000 mV
0,14 V = 140 mV; 0,6 V = 600 mV; 1,25 V = 1250 mV;
0,02 V = 20 mV; 0,004 V = 4 mV; 0,0005 V = 0,5 mV;
0,002 kV = 2000 mV; 0,00045 kV = 450 mV; 0,025 kV = 25 000 mV
Đổi đơn vị
15 mV =....................V
2555 mV =...............V
6,7 V =..................mV
17 mA =..................A
9,2 A = ......................mA
632 mV =.................V
3 kV =.......................V
15 mV = 0,015 V
2555 mV = 2,555 V
6,7 V = 6700 mV
17 mA =. 0,017 A
9,2 A = 9200 mA
632 mV = 0,632 V
3 kV = 3000 V
Dựa vào lý thuyết đổi đơn vị của Hiệu điện thế và cường độ dòng điện : 1mV= 0,001V, 1V = 1000mV, 1kV = 1000V, 1V = 0,001 kV ; 1mA=0,001A, 1A=1000mA
Ta đổi:15 mV= 0,015V
2555 mV= 2,555V
6,7V= 6700mV
17mA= 0,017A
9,2A= 9200A
632mV= 0,632V
3kV= 3000V
Sắp xếp các giá trị hiệu điện thế sau theo thứ tự giảm dần:
1450 mV; 1,5 V; 124 mV; 0,09 kV; 150 000 mV; 2,5 V; 500 mV
Đổi các giá trị về cùng một đơn vị để so sánh. Ta đổi về đơn vị V.
1450 mV = 1,45 V; 124 mV = 0,124 V; 150 000 mV = 150 V; 500 mV = 0,5 V;
0,09 kV = 90 V.
Ta có thứ tự là:
150 V > 90 V > 2,5 V > 1,5 V > 1,45 V > 0,5 V > 0,124 V.
Tức là:
150 000 mV > 0,09 kV > 2,5 V > 1,5 V > 1450 mV > 500 mV > 124 mV
doi cac gia tri sau:
50kV=..............V=...............mV; 100V=..................kV=................mV ; 0,5V=...................mV; 3kV=....................V;
10A=................mA; 100mA=.................A; 1000A=................kA=....................mA
50kV = 50000V = 50000000 mV
100V = 0,1 kV = 100000mV
0,5V = 500mV ; 3kV = 3000V
10A = 10000mA ; 100mA = 0,1A
1000A = 1kA = 1000000mA
Đổi đơn vị đo cho các giá trị sau đây:
a. 2,5 V = ... mV
b. 6 kV = ...V
c. 110 V = ... kV
d. 1200 mV = ... V
a. 2,5 V = 2500 mV
b. 6 kV = 6000 V
c. 110 V = 0,110 kV
d. 1200 mV = 1,2 V.
Đổi đơn vị :
a,7,5V=....mV
b, 75kV=....V
c, 2600mV=.....V
d,3,44kV=.....V=.....mV
a 7,5V=7500mV
b 75kV=75000V
c 2600mV=2,6V
d 3,44kV=3440V=3440000mV
a 7,5V=7500mV
b 75kV=75000V
c 2600mV=2,6V
d 3,44kV=3440V=3440000mV
a, 7500mV b,75000V c,2,6V d,3440V=3440000mV(có sai thông cảm cho mik nha)